Xứ sở kim chi nổi tiếng có nhiều trường đại học nổi tiếng. Tất cả các trường đều được đầu tư kỹ lưỡng về cơ sở vật chất giúp bạn yên tâm khi đi du học Hàn Quốc. Cũng giống như các quốc gia khác, Hàn Quốc có cả trường công lập và cả những […]
Xứ sở kim chi nổi tiếng có nhiều trường đại học nổi tiếng. Tất cả các trường đều được đầu tư kỹ lưỡng về cơ sở vật chất giúp bạn yên tâm khi đi du học Hàn Quốc.
Cũng giống như các quốc gia khác, Hàn Quốc có cả trường công lập và cả những trường tư thục. Trường công lập là những trường được sự đầu tư và sự hỗ trợ của chính phủ.
Do đó, học phí của tất cả sinh viên đều được trợ giúp. Còn trường tư thục là do cá nhân lập nên và tự bỏ tiền ra để xây dựng. Vì không có bất cứ sự trợ giúp nào nên học phí sẽ cao hơn. Hay nói đúng hơn nếu đi du học Hàn Quốc tại trường công lập mức học phí sẽ ít hơn khi học tại các trường dân lập.

Mặc dù hệ thống giáo dục tại xứ sở kim chi rất phát triển, nhưng số trường công lập cũng không có nhiều.
Sau đây, là danh sách các trường công lập tại Hàn Quốc chuẩn nhất mà chúng tôi chia sẻ. Giúp bạn sẽ có thêm kiến thức và những thông tin chính xác khi lựa chọn trường công lập để đi du học Hàn Quốc:
STT | Tên trường bằng tiếng Anh | Tên trường bằng tiếng Hàn | Thành phố |
1 | Seoul National University | 서울 대학교 | Seoul |
2 | Kyungpook National University | 경북 대학교 | Daegu |
3 | Pusan National University | 부산 대학교 | Busan |
4 | Chonnam National University | 전남 대학교 | Gwangju |
5 | Kangwon National University | 강원 대학교 | Chuncheon |
6 | Chungnam National University | 충남 대학교 | Sejong |
7 | Chonbuk National University | 전북 대학교 | Jeonju |
8 | Jeju National University | 제주 대학교 | Jeju |
9 | Gyeongsang National University | 경상 대학교 | Jinju |
10 | Chungbuk National University | 충북 대학교 | Cheongju |
Trên đây, là danh sách 10 trường quốc gia tiêu biểu tại Hàn Quốc. Nếu bạn muốn đi du học Hàn Quốc có học phí rẻ thì hãy lựa chọn những trường trên.
Điều đặc biệt trong hệ thống giáo dục tại xứ sở kim chi chính là các trường đại học luôn có sự liên kết với nhau. Tức là ngoài những trường được coi là chính còn có thêm các trường thành viên nữa.
Dưới đây là bảng tổng hợp danh sách các trường đại học ở Seoul là các trường đại học thành viên với các trường đại học công lập ở Hàn Quốc để các bạn tham khảo và có thêm sự lựa chọn.
stt | Tên trường bằng tiếng Anh | Tên trường bằng tiếng Hàn |
1 | Korea University of Science and Technology | 한국 과학 기술 대학교 |
2 | UNIST – Viện Quốc gia Khoa học và Công nghệ Ulsan | UNIST-울산 과학 기술원 |
3 | Korea National University of Arts | 한국 예술 종합 학교 |
4 | Daegu National University of Education | 대구 교육 대학교 |
5 | GIST – Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju | GIST -광주 과학 기술원 |
6 | Gyeongin National University of Education | 경인 교육 대학교 |
7 | KAIST – Viện khoa học và công nghệ tiên tiến Hàn Quốc | KAIST-한국 과학 기술원 |
8 | Seoul National University of Education | 서울 교육 대학교 |
9 | Hankyong National University | 한경 대학교 |
10 | Korea National University of Education | 한국 교육 대학교 |
11 | Busan National University of Education | 부산 교육 대학교 |
12 | Andong National University | 안동 대학교 |
13 | Seoul National University of Science and Technology | 서울 과학 기술 대학교 |
14 | Kunsan National University | 군산 대학교 |
15 | DGIST – Viện Khoa học và Công nghệ Daegu Gyeongbuk | DGIST – 전화 |
16 | Korea National Sport University | 한국 스포츠 대학교 |
17 | Korea National Open University – Seoul | 한국 국립 중앙 대학교 – 서울 |
18 | Chinju National University of Education | 진주 교육 대학교 |
19 | Mokpo National University | 목포 대학교 |
20 | Cheongju National University of Education | 청주 교육 대학교 |
21 | Kongju National University | 공주 대학교 |
22 | Korea National College of Agriculture and Fisheries ( cấp bằng đại học). | 한국 농산물 대학교(대학 학위) |
23 | Gwangju National University of Education | 광주 교육 대학교 |
24 | Chuncheon National University of Education | 춘천 교육 대학교 |
25 | Hanbat National University | 한밭 대학교 |
26 | Jeonju National University of Education | 전주 교육 대학교 |
27 | Mokpo National Maritime University |
목포 해양 대학교 |
28 | Incheon National University | 인천 대학교 |
29 | Jeju National University | 제주 대학교 |
30 | Gongju National University of Education | 공주 교육 대학교 |
31 | Sunchon National University | 순천 대학교 |
32 | Korea National University of Transportation | 한국 교통 대학교 |
33 | Gangneung-Wonju National University | 강릉 원주 대학교 |
34 | Korea National University of Cultural Heritage | 한국 문화 대학교 |
35 | Korea Maritime and Ocean University | 한국 해양 대학교 |
36 | Kumoh National Institute of Technology | 구모 국립 공과 대학 |
37 | Gyeongnam National University of Science and Technology | 경남 대학교 의과 대학 |
38 | Changwon National University | 창원 대학교 |
39 | Korea National University of Welfare | 한국 복지 대학 |
Với danh sách mà chúng tôi vừa tổng hợp, không chỉ mang đến cho bạn những thông tin chính xác các trường công lập mà nó còn là cơ sở để giúp bạn lựa chọn đủ và đúng các trường công lập có học phí rẻ cùng với nhiều sự hỗ trợ của chính phủ nhất. Nhờ vậy cuộc hành trình đi du học Hàn Quốc của bạn sẽ có nhiều sự thuận lợi nhất.
Mọi thông tin chi tiết về các chương trình đi du học các bạn hãy liên hệ với công ty chúng tôi để nhận được sự tư vấn tận tình, chu đáo nhất.
Chúc các bạn thành công!